STT
|
Vị trí
|
Tổng Diện tích ( ha)
|
Diện tích chưa cấp (ha)
|
Lĩnh vực ưu tiên
|
1
|
Khu Công Nghiệp nặng |
3.960 |
1.500 |
- Xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp - Công nghiệp hậu thép, chế tạo và lắp ráp phụ tùng ô tô - Sản phẩm công nghệ cao: Điện, điện tử, cơ khí chính xác. - Công nghệ sửa chữa, bảo trình các thiết bị công nghiệp. - Hệ thống cấp nước sạch và cấp nước sản xuất. - Xây dựng khu xử lý môi trường. |
2 |
Khu Công Nghiệp đa ngành |
873 |
200 |
- Xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp - Công nghiệp hậu thép, chế tạo và lắp ráp phụ tùng ô tô - Sản phẩm công nghệ cao: Điện, điện tử, cơ khí chính xác. - Công nghệ sửa chữa, bảo trình các thiết bị công nghiệp. - Hệ thống cấp nước sạch và cấp nước sản xuất. - Xây dựng khu xử lý môi trường. |
3 |
Khu Công nghiệp công nghệ cao và trường đào tạo nghề |
355 |
80 |
- Điện, điện tử, cơ khí chính xác. |
4 |
Khu Đô thị tổng hợp |
768 |
150 |
- Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu đô thị - Xây dựng và kinh doanh nhà ở cho công nhân và người lao động trong Khu kinh tế Vũng Áng. - Khu đô thị hiện đại phục vụ chung cho Khu kinh tế Vũng Áng như: khu hành chính, khu đô thị thương mại, khách sạn, khu vui chơi giải trí. - Xây dựng bệnh viện. |
5 |
Khu đô thị trung tâm |
355 |
200 |
- Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu đô thị - Xây dựng và kinh doanh nhà ở cho công nhân và người lao động trong Khu kinh tế Vũng Áng. - Khu đô thị hiện đại phục vụ chung cho Khu kinh tế Vũng Áng như: khu hành chính, khu đô thị thương mại, khách sạn, khu vui chơi giải trí. - Xây dựng bệnh viện. |
6 |
Khu đô thị du lịch |
974 |
400 |
- Xây dựng khu du lịch, khách sạn, nhà hàng. - Xây dựng khu nghỉ dưỡng, vui chơi, giải trí. |
|